Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hiếu nghĩa
hiếu nghĩa
tt. Hiếu-thảo và tiết-nghĩa
: Hiếu-nghĩa vẹn-toàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hiếu nghĩa
tt.
Có tính thích làm việc nghĩa:
giàu lòng hiếu nghĩa.
hiếu nghĩa
tt.
Có hiếu và có tình nghĩa nói chung:
con người
hiếu nghĩa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiếu nghĩa
tt
(H. hiếu: có hiếu; nghĩa: việc nên làm) Có hiếu với cha mẹ và giữ được tình nghĩa với người chung quanh
: Người sao hiếu nghĩa đủ đường, kiếp sao rặt những đoạn trường thế thôi(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiếu nghĩa
(háo nghĩa) bt. Thích làm việc nghĩa
: Người có lòng hiếu-nghĩa.
hiếu nghĩa
dt. Hiếu-hạnh và tiết-nghĩa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hiếu nghĩa
.- Có hiếu hạnh và tiết nghĩa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hiếu nghĩa
Thích làm việc nghĩa:
Nhà giàu ít có lòng hiếu-nghĩa.
hiếu nghĩa
Hiếu và nghĩa:
Mấy người hiếu nghĩa xưa nay
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hiếu sắc
hiếu sinh
hiếu sự
hiếu thảo
hiếu thắng
* Tham khảo ngữ cảnh
Vốn là một ông vua có lòng
hiếu nghĩa
, Thành Thái không những tha tội mà còn ban thưởng cho Nguyễn Khuyến.
Thôi Thao đi đến quán
hiếu nghĩa
, thấy một người đàn bà gối đầu vào cái da hổ mà ngủ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hiếu nghĩa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm