Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
him
him
tt.
(Mắt) nhỏ, do bẩm sinh:
Người thì đẹp chỉ tội mắt him.
him
đgt.
Khép hờ mắt, nheo mắt lại:
him mắt vì bị
chói nắng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
him
tt. Nói con mắt gần như nhắm lại, không mở rộng
: Đôi mắt him, him mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
hinh
hinh hỉnhl
hinh hỉnh
hình
hình
* Tham khảo ngữ cảnh
Con gà hấp
him
đôi mắt , kêu khe khẽ trong cuống họng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
him
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm