Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hình chóp
hình chóp
dt. Hình giống chóp nhọn
: Nón hình chóp //
(t) Hình thon nhọn có đáy và nhiều cạnh châu đầu lại thành đỉnh nhọn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hình chóp
dt.
Khối đa diện có mặt đáy là mặt đa giác còn các mặt bên đều là tam giác và có chung một đỉnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hình chóp
dt
(toán) Khối đa diện trong đó mặt đáy là một đa giác và các mặt bên đều là hình tam giác có chung một đỉnh
: Những kim tự tháp ở Ai-cập là những hình chóp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hình chóp
1. dt. Hình như cái chóp có khía nhọn
: Kim tự tháp xây theo hình chóp. // Hình chóp nhiều góc.
2. tt. Theo hình chóp
: Mặt hình chóp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hình chóp
(toán).-
Khối đa diện trong đó một mặt, gọi là đáy, là một đa giác và tất cả các mặt khác, gọi là mặt bên, đều là những tam giác có chung một đỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hình chóp cụt đều
hình chóp ngũ giác
hình chóp tam giác
hình chóp tứ giác
hình chữ nhật
* Tham khảo ngữ cảnh
Căn nhà một tầng , mái bốn tấm ghép lại thành
hình chóp
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hình chóp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm