Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hình hộp
hình hộp
dt. (H): Hình lăng-trụ có sáu mặt bình-hành từng đôi song-song.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hình hộp
dt.
Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hình hộp
dt
(toán) Hình lăng trụ mà các mặt là những hình bình hành song song từng đôi
: Vẽ một hình hộp mà các cạnh đều bằng nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hình hộp
dt. Hình như cái hộp có sáu mặt.
// Hình hộp thẳng,
hình hộp mà các cạnh bên (hay khía bên) thẳng ngay với đáy.
Hình hộp xiên,
hình hộp mà các cạnh bên xiên với đáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hình hộp
(toán).-
Hình lăng trụ mà các mặt là những hình bình hành song song từng đôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hình hộp đứng
hình khí
hình khối
hình không gian
hình lăng trụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thọ Hương mang đến cho An một cái tráp
hình hộp
sơn đen , nắp tráp vẽ hình một đôi chim loan đang rỉa lông cho nhau.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hình hộp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm