Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hình vóc
hình vóc
dt.Thân-thể vóc-giạc người hay thú
: Hình-vóc gầy mòn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hình vóc
dt.
Hình dáng bên ngoài con người với sự đánh giá về độ to nhỏ, cao thấp:
hình vóc to lớn
o
hình vóc nhỏ nhắn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hình vóc
dt
Hình dáng con người to hay nhỏ, cao hay thấp
: Võ sĩ ấy có hình vóc cao lớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hình vóc
dt. Hình-thù vóc vạt, thân-thể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hình vóc
.- Thân thể người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hình vóc
.- Thân thể người.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hình xuyến
hỉnh
hỉnh hảng
hỉnh hỉnh
hỉnh mũi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hình vóc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm