Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hộ phố
hộ phố
- Người được chính quyền thực dân chỉ định ra để chịu trách nhiệm về công việc trong một khu phố dưới thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hộ phố
dt.
Người chịu trách nhiệm về công việc trong một khu phố, dưới thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hộ phố
dt
Người phụ trách công việc trong một khu phố dưới thời thuộc Pháp (cũ)
: Làm hộ phố cũng tìm cách ăn tiền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
hộ sĩ
hộ sinh
hộ tang
hộ thân
hộ tịch
* Tham khảo ngữ cảnh
ộ phố (như chủ tịch phường hiện nay) có trách nhiệm đôn đốc người mua nên rất khó trốn thuế.
000 người. Thành phố chia ra làm tám hộ và
hộ phố
(tương đương như chủ tịch phường hiện nay) thay mặt dân quan hệ với nhà chức trách
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hộ phố
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm