Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hoa kép
hoa kép
dt.
1. Cây có hoa xếp xít nhau thành hình đầu, như cây cúc, cây ngải cứu... 2. Thứ hoa có nhiều cánh hơn hoa thường cùng loại:
hoa đồng
tiền kép.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoa kép
dt
Thứ hoa có nhiều cánh hơn hoa đơn cùng loại
: Ai cũng thích hoa thuỷ tiên đơn hơn hoa kép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoa kép
.-
d.
1. Từ chỉ họ cây gồm những cây mà hoa xếp sít nhau thành hình đầu, như cây cúc, cây ngải cứu, cây nhọ nồi... 2. Thứ hoa có nhiều cánh hơn hoa thường cùng loại và xếp thành hai lớp:
Thuỷ tiên hoa kép.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hoa khôi
hoa ki
hoa kiều
hoa lá
hoa lá
* Tham khảo ngữ cảnh
Củ nào
hoa kép
thì đem ủ trà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hoa kép
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm