hoàn |
dt. C/g. Huờn, hòn, viên tròn nhỏ: Hoàn thuốc, thuốc hoàn. |
hoàn |
tt. Xong, trọn-vẹn, đầy-đủ // đt. Giao-phó, nạp, giữ-gìn. |
hoàn |
dt. Đất-đai rộng lớn: Doanh-hoàn. |
hoàn |
dt. C/g. Huờn, cái vòng: Cửu-liên-hoàn, kim-hoàn, liên-hoàn-kế // Chung-quanh, khắp cả: Liên-hoàn. |
hoàn |
đt. C/g. Huờn, trở về, trở lại, liên-tiếp, tức-thì, vẫn còn: Khải-hoàn, lai-hoàn, phục-hoàn, phụng-hoàn, tuần-hoàn; Phụ trái tử hoàn, hạ thủ bất hoàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoàn |
I. dt. Thuốc đông y ở dạng viên tròn: thuốc hoàn o hoàn tán o cao đơn (đan) hoàn tán. II. đgt. Vê thuốc đông y thành viên tròn: hoàn thuốc theo đơn. |
hoàn |
dt. Búi tóc chải vòng của người phụ nữ thời xưa; cũng dùng để chỉ con ở: Xem hoàn để lá, giục đòi hái hoa (Nhị độ mai) o a hoàn. |
hoàn |
1. đgt. Trả lại: hoàn lại vốn o bồi hoàn o cải tử hoàn sinh o quy hoàn. 2. Trở về hoặc hồi lại trạng thái cũ: Nghèo vẫn hoàn nghèo o Mèo vẫn hoàn mèo o hoàn hồn o hoàn lương o hoàn nguyên o hoàn tục. |
hoàn |
I. Vòng, cái vòng: hoàn bội o hoàn cảnh o kim hoàn o liên hoàn. II. Chuyển động xung quanh thành vòng: Hoàn lưu, tuần hoàn. |
hoàn |
1. Đầy đủ, trọn vẹn: hoàn bị o hoàn bích o hoàn chỉnh o hoàn hảo o hoàn mĩ o hoàn thiên o hoàn toàn. 2. Xong hết: hoàn tất o hoàn thành. |
hoàn |
Quay về: khải hoàn o khải hoàn ca o khải hoàn môn. |
hoàn |
Vùng rộng lớn: hoàn cầu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoàn |
dt. Viên tròn: Thuốc hoàn. |
hoàn |
(khd) 1. Cái vòng. 2. Vòng quanh: Hoàn-cảnh. |
hoàn |
(khd). Khu vực: Hoàn-cầu. |
hoàn |
dt. Đầy tớ gái: A-hoàn. Xem hoàn đổ lá, giục dòi hái hoa (Nh.đ.Mai) |
hoàn |
tt. Vẹn tròn: Hoàn-toàn, hoàn-thành. |
hoàn |
1. (khd). Quay về, trở lại: Hoàn-tục. 2. Trả lại: Xin hoàn lại cả vốn lẫn lời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |