Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hoãn binh chi kế
hoãn binh chi kế
Kế tạm hòa hoãn, tạm ngừng để tìm phương sách ứng phó, xử lí cho hợp lí nhằm xoay trở tình thế đang bí bách, gây cấn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoãn binh chi kế
ng
(H. chi: của; kế: mưu) Chưa hành động ngay để chờ cơ hội thuận lợi
: Ông ta chưa đồng ý bán miếng đất ấy vì muốn đòi giá cao hơn, đó chỉ là hoãn binh chi kế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
hoãn đãi
hoãn hạn
hoãn mạch
hoãn phương
hoãn xung
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hoãn binh chi kế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm