Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hoạnh hoẹ
hoạnh hoẹ
đt. Nạt-nộ, hăm-doạ, bắt-bẻ vô-lý.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoạnh hoẹ
- Nh. Hoạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoạnh hoẹ
đgt.
Tỏ ra có quyền hành để bắt bẻ, gây khó dễ cho người khác:
lên giọng hoạnh hoẹ
o
hoạnh hoẹ bắt bẻ người ta nhiều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoạnh hoẹ
.-
Nh.
Hoạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hoạnh tài
hoạt
hoạt
hoạt
hoạt bản
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày nàng mới về nhà chồng thì công việc chợ búa " thế nào xong thôi " , mợ phán chẳng hề
hoạnh hoẹ
này khác.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hoạnh hoẹ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm