học |
1. Theo lời thầy hay sách dạy mà bắt-chước, luyện tập cho quen: Học chữ, học nghề, học nói, học bơi. Văn-liệu: Học chẳng hay cày chẳng biết. Học thầy chẳng tày học bạn. Học trước quên sau. Học tài thi phận. Học như quốc kêu mùa hè. Học khôn, đi lính, học tính, đi buôn. Vỡ lòng học lấy những nghề-nghiệp hay (K). Đi học thầy đánh, đi gánh đau vai (T-ng). Học ăn học nói, học gói học mở (T-ng). Chưa học làm xã, đã học ăn bớt. 2. Kể lại, đọc đi đọc lại cho thuộc: Học lại câu chuyện cho người ta nghe. Học bài cho thuộc. |