hơi |
dt. Khí, thể thật nhẹ không màu sắc hoặc rất lợt, khó trông thấy, cần-thiết hoặc có hại cho sự sống còn: Bốc hơi, ra hơi, tắt hơi, xì hơi, bơm hơi, bay hơi, mở hơi, bớt hơi, khoá hơi // Sức điện: Bình hơi, câu hơi, hao hơi // Mùi khó ngửi: Cơm có hơi, quan-tài xì hơi // Mùi dễ chịu: Quen hơi bén tiếng; Cá thia quen chậu vợ chồng quen hơi (CD) // Công, sức rán: Gào hết hơi, đi một hơi; Hao hơi tổn sức // trt. Phảng-phất, gần như: Mặt hơi buồn, màu hơi đỏ, chạy hơi mệt; Nước trong giếng đá hơi phèn (CD). |