Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hối phiếu
hối phiếu
dt. Phiếu ra lệnh trả tiền cho một người nào hay đóng cho một hãng sở nào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hối phiếu
dt.
Một tờ lệnh trả tiền vô điều kiện của một người gọi là người kí phát gửi cho một gửi khác gọi là người bị kí phát để yêu cầu người này phải trả ngay hay trong một thời hạn xác định số tiền ghi trên đó cho một người xác định gọi là người hưởng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hối phiếu
dt
(H. hối: gửi tiền cho nhau; phiếu: giấy làm chứng) Giấy nhà ngân hàng giao cho người gửi tiền để có thể lĩnh tiền ở nơi khác theo giá hối đoái
: Khi gửi tiền, được nhận ngay hối phiếu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hối phiếu
dt. Thương-phiếu mà một người gởi cho một người thứ hai nói phải trả một số tiền nhứt-định nào đó cho một người thứ ba có ghi rõ ở trên thương-phiếu ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
hối phiếu để trống
hối phiếu giữa ngân hàng
hối phiếu hảo hạng
hối phiếu khống
hối phiếu kì hạn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hối phiếu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm