Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hôi rình
hôi rình
tt. Rất hôi, hôi quá đi
: Cái khăn hôi-rình mà không giặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hôi rình
tt.
Có mùi hôi xông lên đến mức không chịu được:
Quần áo, người ngợm hôi rình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hôi rình
tt
Rất hôi
: Cái chăn dạ đỏ Nam-định vừa rách, vừa hẹp, hôi rình (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hôi rình
tt. Rất hôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
hôi tâm
hôi thối
hồi
hồi
hồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Người tôi dính nước chồn
hôi rình
.
Má ơi , hoa chi hôi nghí
hôi rình
mà má còn trồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hôi rình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm