Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hồi thủ
hồi thủ
đt. Quay đầu lại, nghĩ lại
: Hồi thủ việc xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hồi thủ
Nh. Hồi đầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hồi thủ
Ngoảnh đầu lại, nghĩ lại:
Hồi-thủ 30 năm về trước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hồi tỉnh
hồi tĩnh
hồi trang
hồi trào
hồi trùng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thất lăng
hồi thủ
thiên hàng lệ , Vạn lý môn tâm lưỡng mấn ban , Khử Vũ đồ tồn Đường xã tắc , An Lưu phục để Hán y quan.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hồi thủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm