Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hồi văn
hồi văn
dt. Thể-văn đọc xuôi đọc ngược đều xuôi vần và có nghĩa // dt. Đường khúc-khuỷu mỹ-thuật để trang-trí quanh một hình vuông hay hình tròn
: Chạy hồi-văn; Em đang dệt chiếu hồi-văn, Nghe anh có vợ vội quăng con chuồi
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hồi văn
dt.
Hình thức trang trí cổ, biểu diễn bằng những đường gấp khúc lặp lại và nối tiếp nhau thành đường diềm chạy dài.
hồi văn
dt.
Một thể thơ mà đọc xuôi hay đọc ngược cũng đều theo vần và có nghĩa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
hổil
hổi
hổi giờ
hối
hối
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hồi văn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm