Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hỏng hóc
hỏng hóc
đgt.
Máy móc, thiết bị bị hỏng, không hoạt động bình thường:
Máy móc hỏng hóc chỗ nào rồi
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hỏng hóc
tt
Nói máy móc có những chi tiết không hoạt động được
: Cái máy này hỏng hóc nhiều quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
hỏng kiểu
hỏng nồi vơ rế
hóng
hóng chuyện
hóng hớt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tàu điện này chạy chậm ,
hỏng hóc
nhiều nhưng được cái thân thiện với môi trường.
Ðèo Khau Liêu là con đèo dốc , nhiều khúc cua tay áo , những chiếc xe trọng tải nặng thường hay chết máy ,
hỏng hóc
giữa lưng chừng dốc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hỏng hóc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm