Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hộp quẹt
hộp quẹt
dt. C/g. Hòm diêm, hộp đựng que diêm đánh lửa // (lóng) Xe thổ-mộ, xe hai bánh thùng vuông có ngựa kéo
: Xe hộp quẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hộp quẹt
- (đph) Bao diêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hộp quẹt
dt.
Bao diêm:
mượn hộp quẹt hút thuốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hộp quẹt
dt
(đph) Bao diêm
: Khi anh ấy mới vào Huế, nghe nói hộp quẹt không hiểu là gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hộp quẹt
(đph).-
Bao diêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hộp số
hộp thư
hộp tốc độ
hốt
hốt
* Tham khảo ngữ cảnh
.
Em sang mượn anh cái
hộp quẹt
để đốt ngọn đèn
Dường như đoán được cái suy nghĩ không mấy thiện chí ấy , cô gái mềm mại đứng dậy :
Anh nghỉ , em về , sớm mai sẽ mang trả
hộp quẹt
cho anh.
Lãm quờ tay tìm
hộp quẹt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hộp quẹt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm