Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hợp tế
hợp tế
đgt.
Tế chung nhiều vị thần một lúc, một nơi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hợp tế
(hiệp-tế) dt. Lễ tế-chung ở nhà thờ họ (nhà thờ ông tổ khai-sanh ra họ) tất cả các ông bà không phân bực thứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hợp tế
Hợp các vị thần lại mà tế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
họp thời
hợp thời trang
hợp thức
hợp tình hợp lí
hợp tuyển
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái định lý của Tô Hoài quả là đúng với mọi người , kể cả trường
hợp tế
Hanh chúng ta đang nói.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hợp tế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm