Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hứa hão
hứa hão
đt. C/g. Hứa suông, nhận lấy có chớ không thực-hiện
: Muốn được việc nên hứa hão.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hứa hão
đgt.
Hứa điều biết trước là không làm được và sẽ không làm:
chỉ được bộ hứa hão.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hứa hão
đgt
Nhận là sẽ làm nhưng thực tế không làm
: Anh ta chỉ hứa hão đấy thôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hứa hão
đt. Hứa mà không làm không cho
: Ông ấy chỉ biết hứa hão. // Lời hứa-hão.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
hứa hôn
hứa hươu hứa vượn
hứa nguyện
hứa quốc
hứa trăng hứa cuội
* Tham khảo ngữ cảnh
Đủ thứ hạng lưu manh dưới phủ Qui Nhơn đã tiêu phí khá nhiều tiền của của chú Bảy , mà lời hứa hẹn chỉ là lời
hứa hão
qua quít.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hứa hão
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm