Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hườm
hườm
tt. Giốt, vừa, chín tới, da hơi đỏ
: Chuối hườm; Răng em lổ-đổ hột cườm, Giả như trái lựu chín hườm trên cây
(CD)
.
hườm
tt. Ăn khuyết vào, hõm vào
: Bờ sông hườm vào //
dt. Nơi khuyết vào
: Thuyền đậu tại hườm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hườm
I.
dt.
Chỗ sâu hoắm:
hườm núi.
II.
tt.
Sâu hoắm và xoáy vào:
Bờ sông hườm vào do dòng nước lũ cuốn chảy.
hườm
tt.
(Trái cây) vừa chín tới, vỏ mới hơi vàng hoặc đỏ:
Răng em lỗ đổ
hạt cườm, Giả như
trái lựu chín hườm trên cây
(cd.) o
Xoài mới hườm
thôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hườm
tt. Sắp chín
: Trái cây mới hườm chớ chưa chín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hườm
Hoắm vào:
Bờ sông lở hườm vào.
hườm
Chỗ hoắm vào:
Hườm núi, hườm bờ sông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hượm
hườn
hương
hương
hương án
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi ngoại em đi kiếm đu đủ
hườm
về nạo trộn gỏi cho em ăn.
Chú đọc trong mắt dì Diệu một niềm khát khao
hườm
chín.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hườm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm