Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hương dũng
hương dũng
- Cg. Hương dõng. Lính dõng thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hương dũng
Nh. Hương dõng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hương dũng
dt
(H. hương: làng; dũng: quân lính) Dân binh miền núi do thực dân Pháp đặt ra để dàn áp cách mạng
: Địch lập hương dũng, bảo an, phải phá những cái gai góc ấy đi (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hương dũng
.-
Cg.
Hương dõng. Lính dõng thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hương đảng
hương đăng
hương đoàn
hương hào
hương hoa
* Tham khảo ngữ cảnh
Tầng ấy và sân thượng dùng làm nơi canh gác của
hương dũng
.
Tầng ấy và sân thượng dùng làm nơi canh gác của
hương dũng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hương dũng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm