Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hương khuê
hương khuê
dt. Buồng hương (thơm), buồng đàn-bà con gái (tiếng dùng trong văn-chương)
: Hương-khuê phận gái; Hương-khuê cổng kín tường cao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hương khuê
- Buồng đàn bà con gái ở, trong thời phong kiến: Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hương khuê
dt.
Chỗ người phụ nữ quyền quý ở:
Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hương khuê
dt
(H. hương: thơm; khuê: phòng phụ nữ) Phòng phụ nữ trong thời phong kiến
: Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hương khuê
dt. Buồng thơm, nói chỗ đàn bà ở
: Thiếp hồng tìm đến hương khuê gởi vào
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hương khuê
.- Buồng đàn bà con gái ở, trong thời phong kiến:
Thiếp hồng tìm
đến hương khuê gửi
vào (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hương khuê
Buồng thơm. Chỗ đàn bà ở:
Thiếp hồng tìm đến hương-khuê gửi vào
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hương lạnh khói tàn
hương lão
hương lân
hương lâu
hương lí
* Tham khảo ngữ cảnh
Mặc dầu cho phấn nhạt hương phai , hồng rơi tía rụng , xin chàng đừng bận lòng đến chốn
hương khuê
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hương khuê
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm