Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hữu quan
hữu quan
tt. (Pháp): Tính-cách công-pháp, ai cũng phải tuân theo
: Giá-thú là một tập-thể hữu-quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hữu quan
- Có liên quan, có dính líu lới: Các nước hữu quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hữu quan
tt.
Có liên quan, dính dáng đến vấn đề, công việc đang nói đến:
Các cơ quan hữu quan cùng nhau giải quyết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hữu quan
tt
(H. hữu: có; quan: dính dấp với nhau) Có liên quan đến
: Sau khi kí hiệp định, các nước hữu quan đều phải thi hành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hữu quan
.- Có liên quan, có dính líu lới:
Các nước hữu quan
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hữu sắc vô hương
hữu sinh
hữu sinh vô dưỡng
hữu sự
hữu tài
* Tham khảo ngữ cảnh
Xuống chiếu cho Hữu ty ai vào lầm hành lang tả
hữu quan
chức đô
526
thì đánh 80 trượng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hữu quan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm