Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hữu sản
hữu sản
tt. Giàu, có của, có đứng bộ hay môn-bài
: Dân hữu-sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hữu sản
- Có tài sản, có của cải: Các tầng lớp hữu sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hữu sản
tt.
Có tài sản, của cải riêng, thuộc diện giàu có:
các tầng lớp hữu sản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hữu sản
tt
(H. hữu: có; sản: của cải sinh ra) Có của cải
: Các giới hữu sản cũng phải thấy chính sách đó là hợp lí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hữu sản
tt. Có tiền của, tài-sản
: Bọn hữu sản. // Gia cấp hữu-sản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hữu sản
.- Có tài sản, có của cải:
Các tầng lớp hữu sản
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hữu sinh
hữu sinh vô dưỡng
hữu sự
hữu tài
hữu tài vô hạnh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hữu sản
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm