kẻ |
dt. Kèo ngắn của nhà gỗ, đỡ mái từ xà ngang đến cột hiên. |
kẻ |
dt. 1. Người với nghĩa không xác định cụ thể là ai: Kẻ ở người đi o ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng.). 2. Người xấu, bị khinh miệt: kẻ cắp o kẻ cướp. 3. Bản thân, theo cách xưng gọi khiêm nhường: kẻ bầy tôi hèn mọn này. 4. Từ dùng để chỉ địa phương, đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa: kẻ Mơ, kẻ Sặt. |
kẻ |
đgt. 1. Tạo nên đường hay nét thẳng bằng cách vạch dọc theo chiếc thước đặt trên bề mặt nào đó: kẻ hai đường thẳng song song o giấy kẻ hàng. 2. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ, trang điểm cẩn thận, tỉ mỉ: kẻ lông mày o kẻ biển quảng cáo. |
kẻ |
đgt. Nói xấu người khác: có gì thì nói thẳng, kẻ nhau làm gì. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |