kê |
dt. Cây trồng lấy hạt làm lương thực sống hàng năm, thân cao 0,5-1,8m, thẳng đứng, tròn, lá mềm phẳng hình giải nhọn đầu, ráp, cụm hoa lá chuỳ hình bông, quả hình trái xoan hay gần tròn, màu trắng nhạt. |
kê |
đgt. 1. Đệm thêm một vật ở dưới làm cho vật chắc chắn hoặc cao hơn, cân bằng hơn: kê thêm viên gạch o kê chân bàn khỏi lệch. 2. Đặt đồ đạc theovị trí nhất định trong nhà: kê tủ o kê chiếc giường cạnh cửa sổ. 3. Nói đệm vào một cách xỏ xiên để ngầm mỉa mai, đả kích: Nó nói kê mà anh không biết. |
kê |
I. đgt. Viết lần lượt từng tên, từng thứ một: kê danh sách người nợ tiền của hợp tác xã o kê đơn o kê khai o kê liệt o kê trình o kiểm kê o liệt kê. II. Tính toán: thống kê. |
kê |
Cái trâm cài tóc: cập kê. |
kê |
Gà: kê bì o hùng kê. |
kê |
Khảo xét: kê cứu o kê hạch o kê khảo o hạt kê. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |