kê |
đt. Chêm, lót cho cao lên: Kê bàn, kê tủ, kê lệch, kê cao. |
kê |
dt. Gạo nhỏ hột màu vàng: Bánh đa kê, một giấc kê vàng (X. Hoàng-lương PH.II). |
kê |
dt. (động): Con gà: Con cà con kê, hùng-kê. |
kê |
đt. Biên ra từng món: Liệt-kê // Tìm-tòi tính-toán: Kê-cứu. |
kê |
đt. Khảo-xét, tính-toán, bàn-bạc, họp với nhau. |
kê |
dt. Cây trâm cài tóc: Tuổi cập-kê. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
kê |
dt. Cây trồng lấy hạt làm lương thực sống hàng năm, thân cao 0,5-1,8m, thẳng đứng, tròn, lá mềm phẳng hình giải nhọn đầu, ráp, cụm hoa lá chuỳ hình bông, quả hình trái xoan hay gần tròn, màu trắng nhạt. |
kê |
đgt. 1. Đệm thêm một vật ở dưới làm cho vật chắc chắn hoặc cao hơn, cân bằng hơn: kê thêm viên gạch o kê chân bàn khỏi lệch. 2. Đặt đồ đạc theovị trí nhất định trong nhà: kê tủ o kê chiếc giường cạnh cửa sổ. 3. Nói đệm vào một cách xỏ xiên để ngầm mỉa mai, đả kích: Nó nói kê mà anh không biết. |
kê |
I. đgt. Viết lần lượt từng tên, từng thứ một: kê danh sách người nợ tiền của hợp tác xã o kê đơn o kê khai o kê liệt o kê trình o kiểm kê o liệt kê. II. Tính toán: thống kê. |
kê |
Cái trâm cài tóc: cập kê. |
kê |
Gà: kê bì o hùng kê. |
kê |
Khảo xét: kê cứu o kê hạch o kê khảo o hạt kê. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kê |
dt (thực) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng: Hạt cây kê; Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà (cd). |
kê |
dt Con gà: Kể lể con cà, con kê. |
kê |
đgt 1. Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: Kê chân bàn; Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng (cd). 2. Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định: Kê bộ bàn ghế giữa phòng; Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (X-thuỷ). |
kê |
đgt 1. Biên ra: Bác sĩ kê đơn thuốc. 2. Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món: Kê tài sản. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
kê |
dt. Gà. // Chuyện con cà con kê, chuyện vô lối, không đầu đuôi. |
kê |
dt. Thứ ngũ cốc, hột nhỏ như cát, sắc vàng: Chè kê; giấc mộng kê vàng (Xt. Hoàng-lương) |
kê |
đt. 1. Đệm thêm vật gì ở dưới chân (tủ, ghế v.v...) cho cao lên: Kê giường cho cao. // Kê bàn. 2. Để, đặt vào chỗ nào đó: Nhà có kê hai bộ ván và một cái giường. // Kê đồ đạt. Kê đầu. Tiền kê chưn, tiền thế chưn. |
kê |
dt. Kể, biên vào: Kê khoản chi tiêu ấy vào sổ. // Kê sổ, làm sổ. Kê vào sổ. |
kê |
(khd). Xét: Kê cứu. |
kê |
dt. Trâm cài tóc của con gái khi đến tuổi 15, 16: Đến tuổi cập kê. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
kê |
Thứ ngũ cốc, hột nhỏ, sắc vàng: Bánh đa kê. |
kê |
Đệm thêm vật gì ở dưới chân cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: Kê bàn thờ, kê chân bàn. |
kê |
Kể ra, biên ra: Kê đơn hàng, kê đơn thuốc. |
kê |
Xét. |
kê |
Cái châm cài của đàn-bà: Cập-kê. |
kê |
Con gà: Kể-lể con cà, con kê. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |