Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kế vị
kế vị
đt. Nối ngôi làm vua // (R) Nối giữ chức-vị người trước:
Bàu người kế-vị
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kế vị
- đg. Nối ngôi vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kế vị
đgt.
Nối ngôi vua:
Nhà vua chọn người kế vị
xứng đáng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kế vị
đgt
(H. kế: nối tiếp; vị: ngôi) Nối ngôi vua
: Chẳng đáng kế vị ngôi rồng, làm vua bạo ngược, dân không thuận tình (Truyện chàng Lía).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kế vị
đt. Nối ngôi vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kế vị
.- Nối ngôi làm vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kế vị
Nối ngôi làm vua:
ấu-chúa lên kế-vị.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kệ
kệ
kệ bà
kệ chị
kệ mồ
* Tham khảo ngữ cảnh
Vua
kế vị
không khác gì hoàng thái tử cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kế vị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm