Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
keng keng
keng keng
trt. C/g. Leng-keng, tiếng keng liên-tiếp:
Kiểng đổ keng-keng
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
keng keng
- Nh. Keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
keng keng
tt.
(Âm thanh) vang to và thanh, phát ra đều đều, do hai vật bằng kim loại va đập vào nhau:
Tiếng chùm chìa khoá kêu leng keng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
keng keng
tht
Nói nhiều tiếng keng dồn dập
: Mới đến cổng trường đã nghe tiếng keng keng của kẻng nhà trường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
keng keng
dt. Nht. Keng
: Bóp chuông kêu keng-keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
keng keng
.-
Nh.
Keng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
keng keng
Cũng nghĩa như “keng”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
keng keng
.-
Nh.
Keng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
kẻng
kẻng
keo
keo
keo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
keng keng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm