Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kềnh kệnh
kềnh kệnh
tt. Cồm-cộm, hơi cộm lên:
Túi áo kềnh-kệnh
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kềnh kệnh
- Hơi kệnh: Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kềnh kệnh
tt.
Vướng víu, đeo đẳng mãi:
Chiếc túi kềnh kệnh bên hông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kềnh kệnh
tt
Khó chịu vì như có vật gì vướng vào
: Mắt kềnh kệnh hình như có bụi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kềnh kệnh
.- Hơi kệnh:
Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kễnh
kệnh
kệnh dệnh
kệnh kệnh
kệnh rệnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Qua lần vải tôi thấy chiếc ví
kềnh kệnh
răn rắn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kềnh kệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm