Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khắc kỉ
khắc kỉ
tt.
Kiềm chế mọi ham muốn, tự gò mình vào lối sống khổ hạnh:
sống khắc kỉ
o
con người khắc kỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khắc kỉ
tt
(H. khắc: nén được; kỉ: mình) Nén được lòng tham muốn để tu dưỡng
: Người đạo đức là người có tinh thần khắc kỉ bền bỉ!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
khắc lậu
khắc lậu canh chầy
khắc lậu canh tàn
khắc nghiệt
khắc phục
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khắc kỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm