Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khai hoa
khai hoa
đt. Ra bông // (B) Sinh-đẻ:
Đến ngày nở nhuỵ khai-hoa
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khai hoa
- đg. 1. Nở hoa: Đào đã khai hoa. 2. Đẻ con: Đến kỳ mãn nguyệt khai hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khai hoa
đgt.
1. Nở hoa:
khai hoa kết quả.
2. Đẻ:
mãn nguyệt khai hoa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khai hoa
đgt
(H. hoa: bông hoa) 1. Nở hoa
: Chậu thuỷ tiên khai hoa đúng ngày mồng một tết.
2. Nói phụ nữ sinh đẻ
: Đến ngày khai hoa, anh sẽ đưa Nguyệt sang nhà hộ sinh tỉnh Bắc-ninh (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khai hoa
đt. Nở hoa
: Kỳ khai-hoa. Kỳ khai-hoa nở nhuỵ,
ngb. kỳ sanh-đẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khai hoa
.-
đg.
1. Nở hoa:
Đào đã khai hoa.
2. Đẻ con:
Đến kỳ mãn nguyệt khai hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khai hoa
Nở hoa. Nghĩa bóng: Đẻ:
Mãn nguyệt khai hoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khai hoa kết quả
khai hoa kết trái
khai hoa nở nhuỵ
khai hoả
khai hoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Vâng.
Chờ khi dì mãn nguyệt
khai hoa
xong , có muốn về trại với thầy tôi ở tỉnh trên , thì tùy ý
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khai hoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm