Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khai-khẩu
khai khẩu
đt. Mở miệng nói:
Khai-khẩu như phá-thạch
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khai khẩu
- Mở miệng nói (dùng với ý xấu): Gọi mãi mà cũng không khai khẩu được.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khai khẩu
đgt
(H. khẩu: miệng) Mở miệng (thường dùng với ý chê trách)
: Cả ngày nó chỉ ngồi lì, không chịu khai khẩu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khai khẩu
.- Mở miệng nói (dùng với ý xấu):
Gọi
mãi mà cũng không khai
khẩu được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khai khẩu
.- Mở miệng nói (dùng với ý xấu):
Gọi
mãi mà cũng không khai
khẩu được.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ghi-ta
ghi tạc
ghi tâm khắc cốt
ghi tâm tạc dạ
ghi xương khắc cốt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khai-khẩu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm