Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khâm thiên giám
khâm thiên giám
dt. Đài thiên-văn và soạn lịch của triều-đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khâm thiên giám
- Cơ quan trông nom về thiên văn và việc làm lịch của các triều đình phong kiến.
khâm thiên giám
- toà thiên văn coi việc làm lịch, xem ngày tốt xấu, thời tiết thay đổi
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khâm thiên giám
dt.
Cơ quan chuyên trông coi việc thiên văn và làm lịch của triều đình phong kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khâm thiên giám
dt
(H. khâm: thuộc về vua; thiên: trời; giám: xem xét) cơ quan xem thiên văn và làm lịch trong triều đình phong kiến
: Công việc làm của khâm thiên giám không có cơ sở khoa học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khâm thiên giám
dt. Nơi coi về thiên-văn và làm lịch do nhà vua đặt ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khâm thiên giám
.- Cơ quan trông nom về thiên văn và việc làm lịch của các triều đình phong kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khâm thiên giám
Toà coi việc thiên-văn và làm lịch của nhà vua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khâm tứ
khâm lẩm
khấm khá
khấm khớ
khậm khạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở cuốn lịch năm ấy bìa vàng nhoè nét son dấu kim ấn tòa
khâm thiên giám
cỏ niên hiệu Duy Tân thập niên , người ta thấy tiết thu phân và ngày lập thu qua đã lâu rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khâm thiên giám
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm