Bài quan tâm
Vì ngồi lâu , nên hai chân tê hẳn , mấy bước đầu bà phải khập khiễng , như đứa bé mới tập đi. |
Emilies thì đi khập khiễng vì bị xe đổ vào chân. |
Cô đã giúp người đàn ông già chân đi khập khiễng đem theo một gánh túi nải tiền lẻ mệnh giá năm trăm , một nghìn , hai nghìn đồng. |
Với tay lấy chiếc nạng , anh bước khập khiễng đến bàn rót nước mời chị. |
Lần tiếp theo ghé vào tiệm , chị thấy anh khập khiễng phụ dì bán hoa sắp lại mấy chậu cây. |