Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khất khưởng
khất khưởng
trt. C/g. Khất-kha khất-khưởng và Khật-khưởng, lưởng-khưởng, xơ-vơ xửng-vửng, không vững:
Say khất-khưởng
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khất khưởng
Nh. Khật khưởng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khất khưởng
trgt
Nói đi không vững
: Mới ốm dậy còn đi khất khưởng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
khất lần khất lựa
khất sĩ
khất thực
khất từ
khật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khất khưởng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm