Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khí vật
khí vật
dt. Đồ bỏ, vật hết dùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khí vật
- Vật bỏ đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khí vật
dt.
Vật dụng nói chung.
khí vật
dt.
Vật bỏ đi, vật vô dụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khí vật
dt
(H. khí: bỏ đi; vật: đồ vật) Đồ vật bỏ đi
: Giấy lộn, sắt vụn cũng không phải là những khí vật nếu người ta biết sử dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khí vật
dt. Vật bỏ đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khí vật
.- Vật bỏ đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khí vật
Vật dùng.
khí vật
Vật bỏ đi:
Trong trời đất không có gì là khí-vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khí xó
khí xung
khí xuyễn
khìa
khìa
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Thái Úy Trang Định Vương Ngạc có bài thơ tặng rằng :
Ngã thị đương niên
khí vật
,
Công phi đại hạ kỳ tài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khí vật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm