khổ |
dt. Bộ-phận máy dệt có răng, để làm ngữ những sợi ngang: Khổ dệt, go-khổ // (R) Bề ngang cây hàng, cây vải: Hẹp khổ, rộng khổ, khổ 7 tấc // Khuôn, gương, tầm-thước: Khổ mặt, khuôn-khổ. |
khổ |
tt. Đắng, vị đắng: Cam-khổ, tân-khổ // Cực-nhọc, vất-vả, khó-khăn: Cùng-khổ, cực-khổ, đồ-khổ, gian-khổ, khốn-khổ, lao-khổ, hữu thân hữu khổ; Có con phải khổ vì con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khổ |
dt. 1. Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt. 2. Bề ngang của tấm vải: vải khổ rộng. 3. Tầm vóc bề ngang của con người: áo vừa khổ. |
khổ |
dt. 1. Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát: khổ trống khổ phách. 2. Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bàivăn vần: Bài thơ chia làm bốn khổ. |
khổ |
I. tt. 1. Quá khó khăn, thiếu thốn về vật chất hoặc bị giày vò về tinh thần: Đời sống quá khổ o khổ ải o khổ chủ o khổ cực o khổ đau o khổ tâm o cơ khổ o cùng khổ o cực khổ o đau khổ o đói khổ o gian khổ o kham khổ o khắc khổ o khốn khổ o lao khổ o nghèo khổ o thống khổ o tố khổ. 2. Tồi tàn, trông thảm hại: chiếc xe đạp khổ. 3. Từ dùng cửa miệng khi than thở: Khổ, lại phải đi làm. II. dt. Nỗi khổ: kể khổ. III. Đắng, trái với cam (ngọt): khổ hình o khổ nạn o khổ nào o khổ nhục o khổ qua o khổ sai o khổ sở. IV. Tận lực, chịu đựng, kiên nhẫn để làm việc gì: khổ chiến o khổ công o khổ độc o khổ hạnh o khổ luyện. |
khổ |
Kho: công khố o ngân khố o quốc khố o thương khố. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |