Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khô khỏng
khô khỏng
tt.
1. Khô cứng, giòn, không còn chút hơi ẩm nào:
Nồi cá quá lửa bị khô khỏng.
2. Có âm thanh ngắn, gọn lỏn và đanh, không biểu lộ chút tình cảm nào:
một tiếng quát khô khỏng, chói tai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
khô khốc
khô không khốc
khô lân chả phụng
khô mộc
khô mộc tử khôi
* Tham khảo ngữ cảnh
; dường như đối lập với cái
khô khỏng
và dữ dội ấy là hạnh phúc êm đềm khi đứng bên P.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khô khỏng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm