khổ qua |
dt. (thực): C/g. Mướp đắng, loại dây leo thuộc họ bầu-bí, lá chân-vịt có lông, hoa vàng, trái thon dài nhọn đầu, có gai tròn dài và láng, vị đắng do mômordicin (glucôsit), có tính giải-nhiệt trừ đàm: (Đy) giải-nhiệt độc, trị được thương-hàn, làm mát gan, phá huyết ứ; lá đâm vắt nước để chút muối trị bệnh nóng mê. |