Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khô rang
khô rang
tt. Khô lắm:
Thóc khô rang
// Túng lắm, không tiền:
Lúc nầy khô rang
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khô rang
tt.
Rất khô, đến mức như cứng giòn:
áo quần phơi khô rang
o
Cả vùng đồi khô rang dưới nắng hè.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
khô rơm
khô róm
khô thụ sinh hoa
khô túi
khô vằn
* Tham khảo ngữ cảnh
Ướt nhượt một ngày với hắn , tới chỗ nghỉ , con người ta thèm một vùng
khô rang
.
Không đứa nào nói được một tiếng , tự nhiên mà cổ họng
khô rang
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khô rang
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm