Bài quan tâm
Cho nên bề dưới chưa được lấy gì làm khoái hoạt lắm". |
Hô hô ha ha… Vị chủ tịch bật cười vang động , cười rất lâu , cười gập cả bụng , cười khoái hoạt như cười giữa đám ngư dân biển trời Trời đất quỷ thần ơi ! Hôm nay nhằm ngày gì mà tôi xuất hành lại gặp quỷ thế này : Nhưng mà khoái ! Cười hơi đĩ… Há há ! Khoái thật ! Tôi rất khoái cách nói chuyện thẳng thừng huỵch toẹt của những người đàn bà như chị. |
Chào chị nhé ! Anh ta ra khuất nhưng tiếng cười khoái hoạt còn quẩn lại rất lâu trong phòng , Dung cũng khẽ bật cười theo. |
Thi Hoài cầm ly bia đầy tràn chạy đến trước mặt Tư Đương , tiếng nói cố làm ra khoái hoạt nhưng những mảnh vụn khiêu khích vẫn lanh canh va chạm ở đầu lưỡi : Xin được cụng ly với nhà quản lý kiêm chính khách của tỉnh nhà. |