Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khoai mài
khoai mài
dt. Loại dây leo bên mặt, có mụt xù-xì, lá tròn dài 4 x 12 cm., củ cô-độc, ăn và bào mỏng phơi khô thành vị hoài-san (X. Hoài-san).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khoai mài
dt.
Khoai mọc trong rừng, củ to, ăn sâu trong đất, nhiều tinh bột, còn gọi hoài sơn dùng làm vị thuốc bắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
khoai môn
khoai môn chiên giòn sốt chua ngọt
khoai môn xào dừa
khoai mỡ
khoai mùa
* Tham khảo ngữ cảnh
Một đàn gà rừng bảo : " Muốn sống thì chui xuống lỗ
khoai mài
".
Từng cùng Hân bới
khoai mài
trong những lùm cây hoang nhiều rắn rết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khoai mài
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm