Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
không chiến
không chiến
dt. (qs): Trận đánh bằng máy-bay trên vòm trời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
không chiến
- đg. Chiến đấu bằng máy bay ở trên không. Một trận không chiến ác liệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
không chiến
đgt.
Chiến đấu bằng máy bay ở trên không:
trận
không chiến lớn nhất trong cuộc chiến tranh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
không chiến
đgt
(H. chiến: đánh nhau) Cuộc đánh nhau bằng không quân
: Cuộc không chiến trên bầu trời Hà-nội đã đánh dấu sự thất bại của không lực Hoa-kì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
không chiến
.- Cuộc chiến đấu bằng máy bay ở trên không:
Trong cuộc không chiến, phi công ta
hạ hai máy bay địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
không chóng thì chầy
không có bố mẹ, ai ở lỗ nẻ chui lên
không có cá lấy cua làm trọng
không có chó bắt mèo ăn cứt
không có da lông mọc vào đâu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị với chồng chị
không chiến
thắng được dục vọng.
>
Nó trí cùng lực kiệt , chờ chết bó tay ,
Ta mưu phạt tâm công
1551
,
không chiến
cũng thắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
không chiến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm