Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khuê môn
khuê môn
dt. Cửa buồng đàn-bà con gái:
Khuê-môn bất-xuất
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khuê môn
- Nh. Khuê khổn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khuê môn
dt
. Khuê khổn:
Chẳng hay tên họ là chi, Khuê môn phận gái việc gì đến đây
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khuê môn
dt
(H. khuê: chỗ ở của phụ nữ; môn: cửa) Như Khuê khổn
: Chẳng hay tên họ là chi, khuê môn phận gái việc gì đến đây (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khuê môn
Nht. Khuê các
: Khuê môn phận gái việc gì tới đây
(Đ.Chiểu)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khuê môn
.-
Nh.
Khuê khổn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khuê môn
Cửa buồng:
Khuê-môn phận gái viêc gì tới đây
(L-V-T).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
khuê oán
khuê phòng
khuê phụ
khuê vi
khuể khoả
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ đấy tin tức mới thông mà tình
khuê môn
mới đạt đến nhau được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khuê môn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm