Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kí táng
kí táng
đgt.
Chôn tạm ởnơi không phải là quê quán:
Hãy còn kí táng Liêu Đông
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kí táng
đgt
(H. kí: gửi, tạm; táng: chôn cất) Chôn tạm ở một nơi để rồi sẽ cải táng
: Khác những người bị kí táng ở đây (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
kí tên
kí thác
kí thác định kì
kí túc
kí túc xá
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn nhiều thứ xương cốt của nhiều giống thuỷ quái khác nữa bị giạt vào các chân đồi , vào giữa thung lũng các xóm núi , mà nước rút xuống mau đã
kí táng
vào khu vực tỉnh Đoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kí táng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm