Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kĩ thuật
kĩ thuật
I.
dt.
1. Phương tiện để phục vụ sản xuất, phục vụ đời sống:
kĩ thuật hiện đại
o
đầu tư về kĩ thuật quân sự.
2. Phương pháp tiến hành:
kĩ thuật canh tác.
II.
tt
. Có trình độ cao, có khả năng khéo léo, tinh xảo:
tỉa gọt, khắc vẽ rất kĩ thuật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kĩ thuật
dt
(H. kĩ: tài năng; thuật: cách làm ăn) Toàn bộ phương pháp và phương tiện chế tạo ra những giá trị vật chất hoặc nghệ thuật
: Chúng ta hết sức coi trọng mọi cải tiến kĩ thuật, mọi tiến bộ kĩ thuật từ thấp đến cao (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
kĩ thuật di truyền
kĩ thuật hạt nhân
kĩ thuật hồng ngoại
kĩ thuật sinh vật
kĩ thuật tính toán
* Tham khảo ngữ cảnh
Thời đại 4.0 này cho phép nhà báo tự học trên mạng những kiến thức từ làm nông nghiệp tới khoa học
kĩ thuật
công nghệ cao
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kĩ thuật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm