Bài quan tâm
Nàng biết là bà Phán Lợi muốn báo thù nàng , chứ ngoài ra không có cớ gì để hai bên thông gia giận nhau đến nỗi đòi nợ nhau một cách kịch liệt như thế. |
Thấy vậy bà phán lại nghiêm nghị mắng hai con : Tao nói thế chúng bay cười à ? Bà lại tát cho vỡ mặt ra bây giờ ! Nhưng một hôm , câu chuyện kín kia bùng ra ầm ỹ , kịch liệt . |
Những cuộc chơi bời của anh kịch liệt như một sự phản động , mà chán nản như một vụ tự tử. |
Họ làm cho cuộc chiến tranh ngày càng kịch liệt . |
Tôi nhớ có một người họ hàng của tôi đi Mỹ về , cải sang đạo Tin lành đã bị gia đình phản đối kịch liệt . |