Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiềm thúc
kiềm thúc
đgt.
Kiềm chế sự hoạt động.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiềm thúc
đgt
(H. kiềm: kìm lại; thúc: bắt buộc) Kìm lại
: Một mối cảm tình biết tự kiềm thúc (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
kiềm toả
kiểm
kiểm
kiểm chứng
kiểm dịch
* Tham khảo ngữ cảnh
Chuyện Phạm Tử Hư lên chơi Thiên Tào
Phạm Tử Hư quê ở Cẩm Giàng , (1) là một người tuấn sảng hào mại không ưa
kiềm thúc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiềm thúc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm